- 2025-05-05T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) đã công bố KQKD quý 1/2025 với doanh thu đạt 2,6 nghìn tỷ đồng (-7% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 193 tỷ đồng (+14% YoY), lần lượt hoàn thành 18% và 13% dự báo cả năm của chúng tôi. Mặc dù doanh thu giảm, tăng trưởng LNST sau lợi ích CĐTS phản ánh sự cải thiện trong khả năng sinh lời cốt lõi. Do kết quả lợi nhuận thấp hơn dự báo, chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo của chúng tôi cho VHC, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Trong quý 1/2025, doanh thu của VHC giảm 7% YoY, chủ yếu do doanh số collagen và gelatin (C&G) giảm 32% YoY cùng với doanh số cá tra phi lê đông lạnh và các sản phẩm liên quan (ví dụ: cá tẩm bột, mỡ cá, bột cá và thức ăn chăn nuôi) giảm 4% YoY. Chúng tôi cho rằng doanh thu giảm chủ yếu do sản lượng bán cá tra phi lê giảm mạnh (-22% YoY), theo dữ liệu từ AgroMonitor. Tuy nhiên, sự cải thiện trong khả năng sinh lời chủ yếu đến từ giá bán trung bình (ASP) của cá tra phi lê tăng 8% YoY.
- Đối với thị trường xuất khẩu, doanh số của VHC giảm tại các thị trường chủ chốt, bao gồm Mỹ (-5% YoY), Trung Quốc (-36% YoY) và các thị trường khác (-11% YoY). Trong khi đó, thị trường nội địa đóng góp lớn nhất vào doanh thu quý 1/2025 (chiếm 31% tổng doanh thu quý).
Kết quả kinh doanh quý 1/2025 của VHC
Tỷ đồng | Q1 2024 | Q1 2025 | YoY | QoQ | Q1 2025/Dự báo 2025 |
Doanh thu thuần | 2.856 | 2.648 | -7% | -17% | 18% |
Theo thị trường * |
|
|
|
|
|
- Mỹ | 723 | 686 | -5% | -33% |
|
- Châu Âu | 553 | 576 | 4% | 10% |
|
- Trung Quốc & Hồng Kông | 339 | 217 | -36% | -32% |
|
- Khác | 390 | 349 | -11% | -19% |
|
- Việt Nam | 807 | 817 | 1% | -10% |
|
Theo sản phẩm * |
|
|
|
|
|
- Collagen & gelatin | 238 | 163 | -32% | 15% |
|
- Phi lê đông lạnh & khác | 2.572 | 2.481 | -4% | -14% |
|
- Các sản phẩm gạo | 159 | 164 | 3% | -5% |
|
Lợi nhuận gộp | 266 | 337 | 27% | -42% | 15% |
Chi phí SG&A | -132 | -123 | -7% | -39% | 15% |
LN từ HĐKD | 134 | 214 | 60% | -43% | 16% |
LNTT | 217 | 254 | 17% | -47% | 15% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 170 | 193 | 14% | -55% | 13% |
Biên LN gộp | 9,3% | 12,7% |
|
|
|
Chi phí SG&A/doanh thu | 4,6% | 4,6% |
|
|
|
Biên LN từ HĐKD | 4,7% | 8,1% |
|
|
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 5,9% | 7,3% |
|
|
|
Nguồn: VHC, dự báo của Vietcap (*Cơ cấu doanh thu theo thị trường và sản phẩm dựa trên KQKD sơ bộ của VHC, trong đó tổng doanh thu có thể chênh lệch nhẹ so với số liệu chính thức)
Powered by Froala Editor