- 2025-07-29T00:00:00
- Doanh Nghiệp
- Tổng Công ty IDICO (IDC) công bố KQKD quý 2/2025 với doanh thu đạt 1,8 nghìn tỷ đồng (-18% YoY và đi ngang QoQ) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 298 tỷ đồng (-31% YoY và -13% QoQ). Đà giảm so với cùng kỳ chủ yếu do không ghi nhận các đợt bàn giao đất KCN một lần cho các khách thuê quy mô lớn trong 6T 2025.
- Trong 6T 2025, doanh thu thuần của IDC giảm 23% YoY, đạt 3,6 nghìn tỷ đồng trong khi LNST sau lợi ích CĐTS giảm mạnh 43% YoY, đạt 641 tỷ đồng, lần lượt hoàn thành 45% và 42% dự báo cả năm của chúng tôi.
- IDC vẫn chưa công bố tiến độ hoặc kết quả cho thuê đất KCN quý 2/2025. Tuy nhiên, dựa trên doanh số cho thuê đất KCN 4T 2025 đã công bố vào khoảng 50 ha và các hợp đồng được công bố vào tháng 5-6 với Topsun Logistics và Vifon, chúng tôi ước tính doanh số cho thuê đất KCN 6T 2025 của IDC không dưới 60 ha, so với dự báo cả năm của chúng tôi là 80 ha.
- Doanh thu mảng KCN trong 6T 2025 đạt 1,1 nghìn tỷ đồng (-54% YoY), chiếm 30% doanh thu thuần của IDC. Chúng tôi ước tính dòng tiền từ KCN trong 6T 2025 giảm 40% YoY, đạt 1,6 nghìn tỷ đồng, hoàn thành 55% dự báo cả năm của chúng tôi. Biên lợi nhuận gộp của mảng KCN trong 6T 2025 vượt nhẹ kỳ vọng của chúng tôi, mà chúng tôi cho rằng chủ yếu do ghi nhận doanh thu quý 2/2025 từ các dự án KCN có biên lợi nhuận gộp cao hơn (KCN Phú Mỹ 2 và Phú Mỹ 2 mở rộng).
- Doanh thu mảng bất động sản đạt 267 tỷ đồng (-28% YoY) trong 6T 2025, chủ yếu đến từ việc ghi nhận backlog chưa ghi nhận doanh thu tại dự án Khu đô thị Bắc Châu Giang tại Hà Nam.
- Nhìn chung, chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS cả năm 2025 của chúng tôi cho IDC, tuy nhiên, dự phóng doanh số cho thuê đất KCN vẫn đang được xem xét.
KQKD quý 2 & 6T 2025 của IDC
Tỷ đồng | Q2 | Q2 | YoY | 6T | 6T | YoY | Dự báo 2025 | KQ 6T so với dự báo 2025 |
Doanh thu thuần | 2.148 | 1.763 | -18% | 4.616 | 3.557 | -23% | 7.926 | 45% |
- KCN | 1.046 | 494 | -53% | 2.354 | 1.083 | -54% | 3.172 | 34% |
- Năng lượng | 780 | 922 | 18% | 1.468 | 1.738 | 18% | 3.426 | 51% |
- BĐS | 88 | 85 | -4% | 369 | 267 | -28% | 326 | 82% |
- Các dịch vụ khác | 234 | 262 | 12% | 424 | 469 | 11% | 1.002 | 47% |
Lợi nhuận gộp | 810 | 545 | -33% | 1.908 | 1.096 | -43% | 2.601 | 42% |
Chi phí bán hàng & quản lý | -91 | -86 | -6% | -184 | -188 | 2% | -400 | 47% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 719 | 459 | -36% | 1.724 | 908 | -47% | 2.201 | 41% |
Thu nhập tài chính | 39 | 63 | 60% | 70 | 128 | 82% | 209 | 61% |
Chi phí tài chính | -35 | -30 | -15% | -70 | -69 | -1% | -144 | 48% |
Thu nhập ròng từ CTLK | 1 | 0 | N.M. | 1 | 0 | N.M. | 0 | N.M. |
Thu nhập ròng khác | 13 | 28 | 114% | 11 | 73 | 576% | 20 | 359% |
LNTT | 737 | 519 | -30% | 1.737 | 1.040 | -40% | 2.285 | 46% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 432 | 298 | -31% | 1.128 | 641 | -43% | 1.536 | 42% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 37,7% | 30,9% |
| 41,3% | 30,8% |
| 32,8% |
|
- KCN | 59,5% | 66,4% |
| 61,9% | 60,5% |
| 57,3% |
|
- Năng lượng | 4,6% | 9,0% |
| 4,8% | 8,8% |
| 9,9% |
|
- BĐS | 112,1% | 67,7% |
| 73,7% | 58,4% |
| 57,6% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 33,5% | 26,0% |
| 37,4% | 25,5% |
| 27,8% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 20,1% | 16,9% |
| 24,4% | 18,0% |
| 19,4% |
|
Nguồn: IDC, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 08/05/2025)
Powered by Froala Editor