- 2025-04-28T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- KQKD quý 1/2025: Doanh thu đạt 4,1 nghìn tỷ đồng (+25% YoY, 31% dự báo năm 2025 của chúng tôi) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 205 tỷ đồng (-22% YoY, 25% dự báo năm 2025, 30% dự báo năm 2025 của chúng tôi nếu loại trừ khoản lãi từ thay đổi luật GTGT).
- Sản lượng bán urê đạt 236 nghìn tấn (-4% YoY, 30% dự báo năm 2025 của chúng tôi), sản lượng bán NPK đạt 37 nghìn tấn (+50% YoY, 20% dự báo năm 2025 của chúng tôi), phù hợp dự báo.
- Tăng trưởng doanh thu được thúc đẩy bởi (1) sản lượng bán NPK tăng 50% YoY, (2) ước tính giá urê của chúng tôi cao hơn 10% YoY; những yếu tố này bù đắp cho (3) sản lượng bán urê thấp hơn 4% YoY.
- Biên lợi nhuận gộp giảm 2,3 điểm % xuống 15,9% do tỷ trọng doanh thu từ hàng nhập khẩu có biên lợi nhuận thấp tăng (24% trong quý 1/2025 so với 9% trong quý 1/2024).
- Chúng tôi cho rằng sự khác biệt giữa tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận là do: (1) tăng trưởng chi phí G&A cao hơn dự kiến (liên quan đến bảo hiểm xã hội, chi phí bảo hiểm và quản lý doanh nghiệp), và (2) chi phí lãi vay dành cho nợ ngắn hạn phục vụ vốn lưu động cao hơn so với cùng kỳ.
- Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2025 của chúng tôi (826 tỷ đồng, +55% YoY) do giá bán urê trung bình cao hơn dự kiến có khả năng bù đắp cho chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) và dự phòng cho công ty liên kết VNPOLY (DPM sở hữu 26% cổ phần) cao hơn dự báo, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Chúng tôi hiện có khuyến nghị KHẢ QUAN cho DPM với giá mục tiêu là 36.800 đồng/cổ phiếu.
KQKD quý 1/2025 của DPM
Tỷ đồng | Q1 2024 | Q1 2025 | % YoY | % dự báo 2025 của Vietcap |
Giá khí đầu vào (USD/triệu BTU), bao gồm thuế GTGT* | 10,7 | 10,7 | 0% | 104% |
Giá bán urê trung bình (VND/kg)* | 9.802 | 10.802 | 10% | 115% |
Tổng sản lượng bán urê (nghìn tấn)* | 245 | 236 | -4% | 30% |
Doanh thu | 3.307 | 4.120 | 25% | 31% |
Giá vốn hàng bán | -2.706 | -3.465 | 28% | 31% |
Lợi nhuận gộp | 602 | 655 | 9% | 32% |
Chi phí bán hàng & marketing | -199 | -251 | 26% | 33% |
Chi phí quản lý | -105 | -159 | 51% | 35% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 298 | 245 | -18% | 30% |
Thu nhập tài chính | 28 | 32 | 14% | 10% |
Chi phí tài chính | -2 | -27 | 1223% | 133% |
Trong đó, chi phí lãi vay | 0 | -25 | N.M. | N.M. |
Lãi/lỗ ròng khác | 0 | 3 | N.M. | N.M. |
LNTT | 324 | 253 | -22% | 25% |
LNST | 268 | 211 | -21% | 25% |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 264 | 205 | -22% | 25% |
EBITDA | 396 | 341 | -14% | 28% |
Biên lợi nhuận gộp | 18,2% | 15,9% | (2,30) |
|
Nguồn: DPM, Vietcap (* ước tính của Vietcap)
Powered by Froala Editor